1. Định Nghĩa Của 每当 (měidāng)
Mỗi khi nhắc đến từ 每当 (měidāng), chúng ta có thể hiểu đây là một liên từ trong tiếng Trung mang nghĩa là “mỗi khi” hoặc “mỗi lần.” Từ này thường được sử dụng để chỉ những hành động hoặc sự kiện xảy ra lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian nhất định.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 每当 (měidāng)
Cấu trúc ngữ pháp cơ bản của từ 每当 (měidāng) thường đi kèm với một động từ hay một cụm danh từ. Dưới đây là cấu trúc cơ bản:
每当 + [thời gian] + [động từ/cụm danh từ]
Ví dụ: 每当下雨,我就会感到寂寞。 (Mỗi khi trời mưa, tôi lại cảm thấy cô đơn.)
3. Ví Dụ Minh Họa Sử Dụng 每当 (měidāng)
3.1 Ví dụ 1
每当我听到这首歌,我就想到我的童年。
(Mỗi khi tôi nghe bài hát này, tôi lại nhớ về tuổi thơ của mình.)
3.2 Ví dụ 2
每当夏天来临,我们都会去海边度假。
(Mỗi khi mùa hè đến, chúng tôi lại đi nghỉ biển.)
3.3 Ví dụ 3
每当寒假期间,我都会去拜访 ông bà。
(Mỗi khi kỳ nghỉ đông đến, tôi lại đến thăm ông bà.)
4. Tóm Tắt Về Từ 每当 (měidāng)
Như vậy, từ 每当 (měidāng) rất hữu ích trong tiếng Trung để diễn đạt những hành động lặp đi lặp lại một cách tự nhiên và chính xác. Hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung Quốc.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn