比例 (bǐ lì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa “tỷ lệ”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 比例, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này kèm ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo.
比例 (bǐ lì) nghĩa là gì?
Từ 比例 (bǐ lì) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Tỷ lệ (proportion, ratio)
- Tỷ số
- Sự cân đối
Cấu trúc ngữ pháp của 比例
1. 比例 đứng trước danh từ
Ví dụ: 比例尺 (bǐlìchǐ) – thước tỷ lệ
2. 比例 đứng sau động từ
Ví dụ: 按比例分配 (àn bǐlì fēnpèi) – phân phối theo tỷ lệ
3. 比例 trong cấu trúc so sánh
Ví dụ: 与…成比例 (yǔ… chéng bǐlì) – tỷ lệ thuận với…
10 câu ví dụ với 比例
- 这个班级男女比例是2:1。(Zhège bānjí nánnǚ bǐlì shì 2:1.) – Tỷ lệ nam nữ trong lớp này là 2:1.
- 工资应该按工作比例分配。(Gōngzī yīnggāi àn gōngzuò bǐlì fēnpèi.) – Lương nên được phân phối theo tỷ lệ công việc.
- 这幅画的比例不太对。(Zhè fú huà de bǐlì bù tài duì.) – Tỷ lệ của bức tranh này không đúng lắm.
Lưu ý khi sử dụng 比例
Khi dùng 比例 cần chú ý:
- Không dùng 比例 cho tỷ lệ phần trăm (dùng 百分比)
- Trong toán học thường dùng 比率 thay cho 比例
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn