Từ 民众 (mínzhòng) là một từ tiếng Trung có tầm quan trọng trong ngôn ngữ và văn hóa. Qua bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và các ví dụ minh họa cho từ này.
Ý nghĩa của 民众 (mínzhòng)
民众 có nghĩa là “quần chúng” hay “dân chúng”, dùng để chỉ một nhóm người, thường là những người bình thường hoặc không thuộc tầng lớp thượng lưu. Trong bối cảnh chính trị và xã hội, từ này có thể được sử dụng để nhấn mạnh voice của những người dân, hoặc sự tham gia của họ trong các quyết định lớn của đất nước.
Cấu trúc ngữ pháp của 民众 (mínzhòng)
Ngữ pháp và cách sử dụng
Từ 民众 là một danh từ, được cấu thành từ hai chữ Hán:
- 民 (mín): dân, nhân dân
- 众 (zhòng): đám đông, nhiều, số đông
Như vậy, 民众 thể hiện nét nghĩa tập hợp những người dân thành một cộng đồng lớn.
Các trường hợp sử dụng từ 民众 (mínzhòng)
Ví dụ minh họa
- Trong một cuộc bầu cử:
政府应该倾听民众的声音。 (Zhèngfǔ yīnggāi qīngtīng mínzhòng de shēngyīn.) – Chính phủ nên lắng nghe tiếng nói của nhân dân.
- Trong các biểu tình: 民众要求改变现状。 (Mínzhòng yāoqiú gǎibiàn xiànzhuàng.) – Quần chúng yêu cầu thay đổi tình hình hiện tại.
- Trong các báo cáo: 很多民众反对这个政策。 (Hěn duō mínzhòng fǎnduì zhège zhèngcè.) – Nhiều người dân phản đối chính sách này.
Kết luận
Từ 民众 (mínzhòng) phản ánh sự tương tác giữa phương diện xã hội, chính trị và văn hóa của người dân. Việc hiểu rõ về từ này không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng trong tiếng Trung mà còn giúp bạn nắm bắt được những vấn đề xã hội mà người dân đang đối diện.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn