1. Khái Niệm Về 民意 (mínyì)
民意 (mínyì) là một thuật ngữ trong tiếng Trung có nghĩa là “ý kiến của nhân dân” hay “tâm tư của dân chúng”. Đây là một khái niệm rất quan trọng trong lĩnh vực chính trị và xã hội, được sử dụng để chỉ những suy nghĩ, cảm nhận và mong muốn của người dân trong một xã hội. Ý thức dân chủ của một quốc gia thường phản ánh qua民意, vì nó đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành chính sách và quyết định của chính phủ.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 民意
Từ 民意 (mínyì) được cấu thành từ hai phần:
- 民 (mín)
: có nghĩa là “dân”, “người”, dùng để chỉ những thành phần trong xã hội.
- 意 (yì): có nghĩa là “ý kiến”, “suy nghĩ”, dùng để chỉ những quan điểm, suy nghĩ của con người.
Kết hợp lại, 民意 mang ý nghĩa “ý kiến của dân” hoặc “tâm tư của công chúng”. Cấu trúc này rất phổ biến trong các câu dùng để diễn đạt quan điểm của tập thể thay vì của cá nhân.
3. Ví Dụ Minh Họa cho Từ 民意
3.1. Câu Ví Dụ 1
政府应该听取民意,以便做出更好的决策。
(Zhèngfǔ yīnggāi tīngqǔ mínyì, yǐbiàn zuòchū gèng hǎo de juécè.)
Dịch: Chính phủ nên lắng nghe ý kiến của nhân dân để đưa ra quyết định tốt hơn.
3.2. Câu Ví Dụ 2
民意调查显示,绝大多数人支持这项政策。
(Mínyì diàochá xiǎnshì, juédàduōshù rén zhīchí zhè xiàng zhèngcè.)
Dịch: Cuộc khảo sát ý kiến nhân dân cho thấy, đa số người dân ủng hộ chính sách này.
3.3. Câu Ví Dụ 3
民意是我们制定政策的重要依据。
(Mínyì shì wǒmen zhìdìng zhèngcè de zhòngyào yījù.)
Dịch: Ý kiến của nhân dân là căn cứ quan trọng để chúng ta xây dựng chính sách.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn