民眾 (mín zhòng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan và tiếng Trung phổ thông. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của 民眾 – từ chỉ “quần chúng nhân dân” hoặc “công chúng”.
民眾 (Mín Zhòng) Nghĩa Là Gì?
Từ 民眾 (mín zhòng) gồm hai chữ Hán: 民 (mín – dân) và 眾 (zhòng – đông đảo). Khi kết hợp, chúng mang nghĩa “quần chúng nhân dân”, “công chúng” hoặc “người dân nói chung”.
Ví Dụ Về Cách Dùng 民眾
- 政府應該關心民眾的需求 (Zhèngfǔ yīnggāi guānxīn mínzhòng de xūqiú) – Chính phủ nên quan tâm đến nhu cầu của người dân
- 這項政策對民眾有利 (Zhè xiàng zhèngcè duì mínzhòng yǒu lì) – Chính sách này có lợi cho công chúng
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 民眾
民眾 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
1. Làm Chủ Ngữ
民眾 + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ: 民眾支持這個決定 (Mínzhòng zhīchí zhège juédìng) – Công chúng ủng hộ quyết định này
2. Làm Tân Ngữ
Chủ ngữ + Động từ + 民眾
Ví dụ: 政府服務民眾 (Zhèngfǔ fúwù mínzhòng) – Chính phủ phục vụ nhân dân
Phân Biệt 民眾 Với Các Từ Liên Quan
民眾 khác với 人民 (rénmín – nhân dân) ở chỗ nó nhấn mạnh tính tập thể, đông đảo hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn