民間 (mín jiān) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với tần suất sử dụng cao cả trong văn nói và văn viết. Hiểu rõ nghĩa và cách dùng của 民間 sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung chính xác hơn.
1. 民間 (mín jiān) nghĩa là gì?
Từ 民間 gồm hai chữ Hán: 民 (dân) và 間 (trong, giữa). Khi kết hợp, 民間 mang các nghĩa chính sau:
- Dân gian, trong nhân dân: 民間故事 (mín jiān gù shì) – truyện dân gian
- Phi chính thức: 民間組織 (mín jiān zǔ zhī) – tổ chức phi chính phủ
- Thuộc về nhân dân: 民間藝術 (mín jiān yì shù) – nghệ thuật dân gian
2. Cấu trúc ngữ pháp của 民間
2.1. Vị trí trong câu
民間 thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa:
民間 + Danh từ: 民間傳說 (mín jiān chuán shuō) – truyền thuyết dân gian
2.2. Các cụm từ thông dụng với 民間
- 民間信仰 (mín jiān xìn yǎng) – tín ngưỡng dân gian
- 民間音樂 (mín jiān yīn yuè) – âm nhạc dân gian
- 民間文化 (mín jiān wén huà) – văn hóa dân gian
3. Đặt câu với từ 民間
Dưới đây là 5 ví dụ minh họa cách dùng 民間 trong câu:
- 這本書收集了很多民間故事。(Zhè běn shū shōu jí le hěn duō mín jiān gù shì) – Cuốn sách này sưu tầm rất nhiều truyện dân gian.
- 民間藝術需要被保護。(Mín jiān yì shù xū yào bèi bǎo hù) – Nghệ thuật dân gian cần được bảo vệ.
- 台灣的民間信仰非常豐富。(Tái wān de mín jiān xìn yǎng fēi cháng fēng fù) – Tín ngưỡng dân gian Đài Loan vô cùng phong phú.
4. Phân biệt 民間 và các từ liên quan
民間 khác với 人民 (rén mín – nhân dân) ở chỗ 民間 nhấn mạnh khía cạnh phi chính thức, dân gian trong khi 人民 mang nghĩa rộng hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn