水準 (shuǐ zhǔn) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 水準, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác.
1. 水準 (shuǐ zhǔn) nghĩa là gì?
Từ 水準 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa đen
Chỉ mực nước, mức nước (water level)
1.2 Nghĩa bóng
Chỉ trình độ, tiêu chuẩn, chất lượng (standard, level, quality)
2. Cách đặt câu với từ 水準
2.1 Câu ví dụ cơ bản
• 他的中文水準很高 (Tā de zhōngwén shuǐzhǔn hěn gāo) – Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao
• 這家餐廳的服務水準不錯 (Zhè jiā cāntīng de fúwù shuǐzhǔn bùcuò) – Tiêu chuẩn phục vụ của nhà hàng này khá tốt
2.2 Câu ví dụ nâng cao
• 我們要努力提高產品質量水準 (Wǒmen yào nǔlì tígāo chǎnpǐn zhìliàng shuǐzhǔn) – Chúng ta phải nỗ lực nâng cao tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
3. Cấu trúc ngữ pháp với 水準
3.1 Cấu trúc cơ bản
[Chủ ngữ] + [的] + [Danh từ] + 水準 + [Tính từ]
Ví dụ: 他的英語水準很好 (Tā de yīngyǔ shuǐzhǔn hěn hǎo) – Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất tốt
3.2 Cấu trúc nâng cao
[Động từ] + 水準
Ví dụ: 提高生活水準 (tígāo shēnghuó shuǐzhǔn) – Nâng cao mức sống
4. Phân biệt 水準 với các từ đồng nghĩa
• 水平 (shuǐpíng): Thường dùng cho trình độ cá nhân
• 标准 (biāozhǔn): Tiêu chuẩn chính thức, quy chuẩn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn