Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 沒有 (méiyǒu) – một từ phủ định quan trọng trong tiếng Đài Loan. Từ này có nghĩa là “không có” hoặc “chưa”, thường dùng để phủ định sự tồn tại hoặc hành động.
Ý nghĩa của 沒有 (méiyǒu)
沒有 (méiyǒu) là từ phủ định thông dụng trong tiếng Đài Loan, có thể dịch sang tiếng Việt là “không có” hoặc “chưa”. Từ này được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
1. Nghĩa cơ bản
Khi dùng như động từ, 沒有 biểu thị sự không tồn tại hoặc thiếu vắng của sự vật, sự việc.
2. Cách dùng đặc biệt
Trong tiếng Đài Loan, 沒有 còn được dùng để phủ định hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc ngữ pháp của 沒有
1. Cấu trúc phủ định sự tồn tại
Chủ ngữ + 沒有 + Danh từ
Ví dụ: 我沒有錢 (Wǒ méiyǒu qián) – Tôi không có tiền
2. Cấu trúc phủ định hành động
Chủ ngữ + 沒有 + Động từ
Ví dụ: 他沒有來 (Tā méiyǒu lái) – Anh ấy đã không đến
Ví dụ câu có chứa 沒有
- 我沒有時間 (Wǒ méiyǒu shíjiān) – Tôi không có thời gian
- 她沒有吃早餐 (Tā méiyǒu chī zǎocān) – Cô ấy đã không ăn sáng
- 這個地方沒有廁所 (Zhège dìfāng méiyǒu cèsuǒ) – Nơi này không có nhà vệ sinh
Phân biệt 沒有 và 不
Khác với 不 (bù) dùng để phủ định hiện tại hoặc tương lai, 沒有 thường dùng để phủ định quá khứ hoặc sự tồn tại.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn