1. 沙漠 (shā mò) là gì?
沙漠 (shā mò) là từ tiếng Trung có nghĩa là “sa mạc” trong tiếng Việt. Đây là một danh từ chỉ vùng đất khô cằn, ít mưa và có thảm thực vật thưa thớt. Từ này được cấu tạo từ hai chữ Hán: 沙 (shā) có nghĩa là “cát” và 漠 (mò) có nghĩa là “hoang mạc, vắng vẻ”.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 沙漠
2.1. Vị trí trong câu
沙漠 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể đứng ở các vị trí:
- Chủ ngữ: 沙漠很热 (Shāmò hěn rè) – Sa mạc rất nóng
- Tân ngữ: 我们穿越了沙漠 (Wǒmen chuānyuèle shāmò) – Chúng tôi đã băng qua sa mạc
- Định ngữ: 沙漠地区 (Shāmò dìqū) – Khu vực sa mạc
2.2. Các từ thường đi kèm
沙漠 thường kết hợp với các từ sau:
- 沙漠化 (shāmòhuà) – sa mạc hóa
- 沙漠气候 (shāmò qìhòu) – khí hậu sa mạc
- 沙漠植物 (shāmò zhíwù) – thực vật sa mạc
3. Cách đặt câu với từ 沙漠
3.1. Ví dụ câu đơn giản
- 沙漠里很干燥 (Shāmò lǐ hěn gānzào) – Trong sa mạc rất khô
- 骆驼是沙漠之舟 (Luòtuo shì shāmò zhī zhōu) – Lạc đà là con thuyền của sa mạc
3.2. Ví dụ câu phức tạp
- 在沙漠中生存需要特殊的技能 (Zài shāmò zhōng shēngcún xūyào tèshū de jìnéng) – Sống sót trong sa mạc cần những kỹ năng đặc biệt
- 沙漠地区的温差很大 (Shāmò dìqū de wēnchā hěn dà) – Sự chênh lệch nhiệt độ ở vùng sa mạc rất lớn
4. Các thành ngữ và cụm từ liên quan đến 沙漠
- 沙漠绿洲 (shāmò lǜzhōu) – ốc đảo sa mạc
- 沙漠风暴 (shāmò fēngbào) – bão sa mạc
- 沙漠探险 (shāmò tànxiǎn) – thám hiểm sa mạc
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn