Trong 100 từ đầu tiên khi học tiếng Trung, 河 (hé) là từ vựng cơ bản bạn không thể bỏ qua. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết “河 nghĩa là gì”, cách đặt câu với 河 và cấu trúc ngữ pháp quan trọng.
1. 河 (Hé) Nghĩa Là Gì?
Từ 河 (hé) trong tiếng Trung có nghĩa là “sông”, chỉ dòng chảy tự nhiên của nước. Đây là từ thường dùng trong cả văn nói và văn viết.
1.1. Phân Biệt 河 (Hé) Và 江 (Jiāng)
Cả hai đều chỉ “sông” nhưng:
- 河 (hé): Thường chỉ các sông nhỏ, chi lưu
- 江 (jiāng): Chỉ các sông lớn, chính (Ví dụ: 长江 – Trường Giang)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 河
2.1. Vị Trí Trong Câu
河 thường đứng làm:
- Chủ ngữ: 河很宽 (Hé hěn kuān) – Con sông rất rộng
- Tân ngữ: 我喜欢这条河 (Wǒ xǐhuān zhè tiáo hé) – Tôi thích con sông này
2.2. Cụm Từ Thông Dụng
- 河流 (héliú): Dòng sông
- 河边 (hébiān): Bờ sông
- 过河 (guò hé): Qua sông
3. Ví Dụ Câu Chứa Từ 河
Dưới đây là 5 câu ví dụ thực tế:
- 这条河的水很清 (Zhè tiáo hé de shuǐ hěn qīng) – Nước con sông này rất trong
- 我们明天去河边野餐 (Wǒmen míngtiān qù hébiān yěcān) – Ngày mai chúng tôi sẽ đi picnic bờ sông
- 黄河是中国的母亲河 (Huáng Hé shì Zhōngguó de mǔqīn hé) – Hoàng Hà là sông mẹ của Trung Quốc
- 小时候我常在河里游泳 (Xiǎoshíhou wǒ cháng zài hé lǐ yóuyǒng) – Hồi nhỏ tôi thường bơi ở sông
- 河的对岸有一座桥 (Hé de duì’àn yǒu yī zuò qiáo) – Bên kia sông có một cây cầu
4. Bài Tập Thực Hành
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Trung:
- Con sông này dài bao nhiêu?
- Tôi muốn chụp ảnh bên bờ sông
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn