Tổng Quan Về 泥淖
Từ 泥淖 (ní nào) trong tiếng Trung được dịch là “đầm lầy” hay “bùn lầy”. Từ này thường được sử dụng để chỉ một tình huống hoặc trạng thái khó khăn, không thuận lợi, như trong các trường hợp mắc kẹt hoặc bị vướng víu. Với ngữ nghĩa phong phú, 泥淖 thu hút sự quan tâm của nhiều người học tiếng Trung.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 泥淖
Cấu Tạo
Từ 泥淖 được cấu thành từ hai chữ Hán:
- 泥 (ní): có nghĩa là “bùn”, “đất ẩm”.
- 淖 (nào): có nghĩa là “đầm”, “ao”, thường mô tả một nơi có nước đọng.
Cả hai chữ này kết hợp lại tạo thành một từ có nghĩa hàm chứa yếu tố ngụ ý về sự trơn trượt, khó khăn trong di chuyển.
Phân Tích Ngữ Pháp
Trong tiếng Trung, 泥淖 thường được sử dụng như một danh từ. Người nói có thể sử dụng nó trong câu để mô tả trạng thái của một tình huống, một cảm xúc, hoặc một trải nghiệm nghèo nàn.
Ví Dụ Câu Sử Dụng Từ 泥淖
Ví Dụ 1
在泥淖中,我们无法前进。
(Zài ní nào zhōng, wǒmen wúfǎ qiánjìn.)
“Trong đầm lầy, chúng ta không thể tiến lên.”
Ví Dụ 2
他的生活像一场泥淖。
(Tā de shēnghuó xiàng yī chǎng ní nào.)
“Cuộc sống của anh ấy giống như một đầm lầy.”
Kết Luận
Từ 泥淖 không chỉ mang nghĩa đen mà còn có thể được áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để diễn đạt những khó khăn trong cuộc sống. Việc nắm rõ ngữ nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn