1. Giới thiệu về 洗手间 (xǐshǒujiān)
Từ 洗手间 có nghĩa là “nhà vệ sinh” trong tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ rất phổ biến mà bất kỳ ai học tiếng Trung đều cần phải biết, đặc biệt khi đi du lịch hoặc sống ở các quốc gia nói tiếng Trung.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 洗手间
洗手间 được cấu thành từ hai từ: 洗 (xǐ) và 手间 (shǒujiān).
- 洗 (xǐ): có nghĩa là “rửa”, “tắm”. Đây là động từ chỉ hành động.
- 手 (shǒu): có nghĩa là “tay”.
- 间 (jiān): có nghĩa là “phòng” hoặc “khoảng không”.
Khi ghép lại, 洗手间 (xǐshǒujiān) có nghĩa là “phòng rửa tay” hay “nhà vệ sinh”. Cấu trúc ngữ pháp này rất phổ biến trong tiếng Trung, với động từ đứng trước và danh từ theo sau.
3. Ví dụ minh họa cho từ 洗手间
3.1 Ví dụ 1
在学校的洗手间里,我总是洗手。
(Zài xuéxiào de xǐshǒujiān lǐ, wǒ zǒng shì xǐ shǒu.)
“Dưới phòng vệ sinh của trường, tôi luôn rửa tay.”
3.2 Ví dụ 2
我需要去洗手间。
(Wǒ xūyào qù xǐshǒujiān.)
“Tôi cần đi đến nhà vệ sinh.”
3.3 Ví dụ 3
洗手间的门坏了。
(Xǐshǒujiān de mén huài le.)
“Cánh cửa của nhà vệ sinh bị hỏng.”
4. Tại sao nên học từ 洗手间 trong tiếng Trung?
Việc nắm vững từ vựng như 洗手间 là rất quan trọng, giúp bạn dễ dàng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi sử dụng các cơ sở công cộng. Đây là từ mà bạn sẽ gặp thường xuyên trong các tình huống thực tế.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn