Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 活動 (huódòng) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan. 活動 có nghĩa là “hoạt động”, thường dùng để chỉ các sự kiện, chương trình hoặc hành động có tổ chức. Từ này xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày và văn viết.
1. 活動 (Huódòng) Nghĩa Là Gì?
1.1. Định Nghĩa Cơ Bản
活動 (huódòng) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “hoạt động”. Từ này được cấu tạo bởi hai chữ Hán: 活 (huó – sống động) và 動 (dòng – chuyển động).
1.2. Các Nghĩa Mở Rộng
- Hoạt động thể chất: 体育活动 (thể dục thể thao)
- Sự kiện, chương trình: 学校活动 (hoạt động trường học)
- Hoạt động kinh doanh: 商业活动 (hoạt động thương mại)
2. Cách Đặt Câu Với Từ 活動
2.1. Câu Đơn Giản
明天学校有一个大型活动。(Míngtiān xuéxiào yǒu yīgè dàxíng huódòng) – Ngày mai trường có một hoạt động lớn.
2.2. Câu Phức Tạp
因为天气不好,所以户外活动被取消了。(Yīnwèi tiānqì bù hǎo, suǒyǐ hùwài huódòng bèi qǔxiāole) – Vì thời tiết xấu nên hoạt động ngoài trời bị hủy.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 活動
3.1. Vị Trí Trong Câu
活動 thường đứng sau tính từ hoặc số từ: 这个活动 (zhège huódòng) – hoạt động này
3.2. Kết Hợp Với Động Từ
- 参加活动 (cānjiā huódòng) – tham gia hoạt động
- 组织活动 (zǔzhī huódòng) – tổ chức hoạt động
- 取消活动 (qǔxiāo huódòng) – hủy hoạt động
4. Phân Biệt 活動 Với Các Từ Liên Quan
Khác với 运动 (yùndòng – vận động thể chất), 活动 có nghĩa rộng hơn, bao gồm cả hoạt động tinh thần và xã hội.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn