Trong tiếng Trung, từ “测算” (cèsuàn) thường được dùng để chỉ hành động đo lường hoặc tính toán. Từ này rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực như toán học, tài chính hay kỹ thuật.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 测算
1. Phân Tích Các Thành Phần
Từ “测算” được cấu thành từ hai ký tự Hán:
- 测 (cè): có nghĩa là đo lường.
- 算 (suàn): có nghĩa là tính toán.
Khi ghép lại, “测算” nghĩa là “đo lường và tính toán”. Đây là một từ ghép khá phổ biến trong tiếng Trung, thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
2. Ngữ Pháp và Cách Dùng
Trong tiếng Trung, “测算” có thể được sử dụng như một động từ. Cấu trúc câu thường thấy là: 主语 + 测算 + 对象, nghĩa là “chủ ngữ thực hiện hành động đo lường / tính toán đối tượng”.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 测算
1. Ví dụ trong giao tiếp hàng ngày
我们需要测算这个项目的成本。
Dịch: “Chúng ta cần đo lường và tính toán chi phí của dự án này.”
2. Ví dụ trong lĩnh vực tài chính
市场分析师正在测算未来六个月的市场走势。
Dịch: “Các nhà phân tích thị trường đang tính toán xu hướng thị trường trong sáu tháng tới.”
3. Ví dụ trong toán học
老师要求学生们测算这道数学题的答案。
Dịch: “Giáo viên yêu cầu học sinh tính toán đáp án của bài toán này.”
Tại Sao Nên Biết Từ 测算
Biết được cách sử dụng từ “测算” sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các lĩnh vực liên quan đến đo lường, tính toán. Đây là một từ vựng cơ bản mà mọi người học tiếng Trung đều nên làm quen để tăng cường khả năng ngôn ngữ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn