Định Nghĩa Từ测量 (cèliáng)
Từ 测量 (cèliáng) trong tiếng Trung có nghĩa là “đo đạc” hay “đo lường”. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, kỹ thuật, và các hoạt động hàng ngày liên quan đến việc xác định kích thước, trọng lượng hay các thông số khác của đối tượng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của测量
Từ 测量 (cèliáng) là một từ ghép bao gồm hai phần chính:
- 测 (cè): có nghĩa là “đo”, “thử nghiệm”, “đánh giá”.
- 量 (liang): có nghĩa là “lượng” hay “số lượng”.
Khi kết hợp lại, 测量 trở thành một động từ để chỉ hành động đo lường, xác định các thông số cụ thể.
Cách Sử Dụng测量 và Ví Dụ Minh Họa
1. Ví dụ Câu Đơn Giản
Ví dụ: 我正在测量这个房间的面积。 (Wǒ zhèngzài cèliáng zhège fángjiān de miànjī.)
Ý nghĩa: “Tôi đang đo diện tích của căn phòng này.”
2. Ví dụ Câu Phức Tạp
Ví dụ: 科学家使用专门的设备来测量物理现象。 (Kēxuéjiā shǐyòng zhuānmén de shèbèi lái cèliáng wùlǐ xiànxiàng.)
Ý nghĩa: “Các nhà khoa học sử dụng thiết bị chuyên dụng để đo lường các hiện tượng vật lý.”
3. Ví dụ Trong Lĩnh Vực Kỹ Thuật
Ví dụ: 工程师需要测量材料的强度。 (Gōngchéngshī xūyào cèliáng cáiliào de qiángdù.)
Ý nghĩa: “Kỹ sư cần phải đo độ bền của vật liệu.”
Tại Sao Nên Học测量 (cèliáng)?
Việc hiểu và sử dụng từ 测量 không chỉ có ý nghĩa trong học ngôn ngữ mà còn quan trọng trong các lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng khoa học. Nó giúp bạn phát triển kỹ năng giao tiếp trong nhiều tình huống thực tế.

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn