1. Định Nghĩa Từ 浩劫 (hàojié)
Từ 浩劫 (hàojié) trong tiếng Trung mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh, nhưng chủ yếu được hiểu là “thảm họa” hoặc “hoạn nạn lớn”. Từ này thường được sử dụng để miêu tả những biến cố, sự kiện gây ra thiệt hại nghiêm trọng, cả về vật chất lẫn tinh thần.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 浩劫 (hàojié)
Cấu trúc ngữ pháp của từ 浩劫 khá đơn giản. Từ này được cấu thành từ hai ký tự:
- 浩 (hào):
nghĩa là “vô cùng” hoặc “rộng lớn”.
- 劫 (jié): nghĩa là “tai họa” hoặc “thảm họa”.
Khi kết hợp lại, 浩劫 mang nghĩa là một “thảm họa lớn” hay “sự kiện thảm khốc”.
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 浩劫
Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ 浩劫 (hàojié):
- Trong văn bản lịch sử:
历史上的这场浩劫给人民带来了巨大的痛苦。
(Cuộc thảm họa lớn trong lịch sử này đã mang đến nỗi đau lớn cho nhân dân.)
- Trong tin tức thời sự:
昨晚的洪水造成了浩劫,很多人失去了家园。
(Lũ lụt tối qua đã gây ra một thảm họa lớn, nhiều người đã mất nhà cửa.)
- Trong văn học:
这部小说描绘了一场浩劫后的恢复过程。
(Tiểu thuyết này mô tả quá trình phục hồi sau một thảm họa lớn.)
4. Ý Nghĩa Từ 浩劫 Trong Văn Hóa
Từ 浩劫 không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh vật lý mà còn có thể mang ý nghĩa tượng trưng trong văn hóa, thể hiện sự tàn phá lớn lao cả về tinh thần và vật chất. Điều này khiến cho từ này thường xuất hiện trong các tác phẩm nghệ thuật, phim ảnh hay văn học để nhấn mạnh sự khắc nghiệt và ảnh hưởng lâu dài của các thảm họa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn