海外 (hǎi wài) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong các văn bản hành chính, báo chí và giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ, cách dùng và cung cấp ví dụ thực tế.
1. 海外 (Hǎi Wài) Nghĩa Là Gì?
海外 là danh từ ghép bởi hai chữ Hán:
- 海 (hǎi): biển
- 外 (wài): ngoài
Nghĩa đen: Vùng đất ngoài biển → Chỉ các quốc gia/vùng lãnh thổ khác ngoài lãnh thổ hiện tại.
Nghĩa bóng: Hải ngoại, nước ngoài (tương đương với 外國 wàiguó nhưng mang sắc thái trang trọng hơn).
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 海外
2.1. Vị Trí Trong Câu
海外 thường đứng:
- Trước danh từ làm định ngữ: 海外市場 (hǎiwài shìchǎng) – thị trường hải ngoại
- Sau động từ làm tân ngữ: 去海外 (qù hǎiwài) – đi ra nước ngoài
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 海外留学 (hǎiwài liúxué) – du học nước ngoài
- 海外工作 (hǎiwài gōngzuò) – làm việc ở nước ngoài
- 海外投资 (hǎiwài tóuzī) – đầu tư ra nước ngoài
3. 50+ Câu Ví Dụ Với 海外
3.1. Trong Giao Tiếp
- 我哥哥在海外工作。(Wǒ gēge zài hǎiwài gōngzuò.) – Anh trai tôi làm việc ở nước ngoài.
- 海外的生活怎么样?(Hǎiwài de shēnghuó zěnme yàng?) – Cuộc sống ở nước ngoài thế nào?
3.2. Trong Văn Bản
- 该公司计划扩大海外市场。(Gāi gōngsī jìhuà kuòdà hǎiwài shìchǎng.) – Công ty này có kế hoạch mở rộng thị trường hải ngoại.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn