消滅 (xiāo miè) là một động từ quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa “tiêu diệt, xóa bỏ, làm mất đi”. Từ này thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các ngữ cảnh liên quan đến chiến tranh, bệnh tật hoặc các vấn đề xã hội.
1. Ý nghĩa và cách dùng của 消滅 (xiāo miè)
消滅 là động từ mang nghĩa:
- Tiêu diệt hoàn toàn (thường dùng cho kẻ thù, dịch bệnh)
- Xóa bỏ, làm biến mất (dùng cho hiện tượng, vấn đề)
- Làm mất đi (dùng cho đồ vật, tài liệu)
Ví dụ minh họa:
我們要消滅所有敵人。(Wǒmen yào xiāomiè suǒyǒu dírén.) – Chúng ta phải tiêu diệt tất cả kẻ thù.
這種病毒已經被消滅了。(Zhè zhǒng bìngdú yǐjīng bèi xiāomiè le.) – Loại virus này đã bị tiêu diệt.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 消滅
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 消滅 + Tân ngữ
Ví dụ: 政府消滅了貧困。(Zhèngfǔ xiāomièle pínkùn.) – Chính phủ đã xóa bỏ nghèo đói.
2.2. Dạng bị động
Tân ngữ + 被 + Chủ ngữ + 消滅
Ví dụ: 貧困被政府消滅了。(Pínkùn bèi zhèngfǔ xiāomièle.) – Nghèo đói đã bị chính phủ xóa bỏ.
2.3. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 沒有/不 + 消滅 + Tân ngữ
Ví dụ: 我們沒有消滅證據。(Wǒmen méiyǒu xiāomiè zhèngjù.) – Chúng tôi không tiêu hủy chứng cứ.
3. Phân biệt 消滅 với các từ đồng nghĩa
消滅 (xiāo miè) khác với 消除 (xiāo chú) ở mức độ mạnh hơn, mang tính triệt để hơn. 消滅 thường dùng khi muốn nhấn mạnh sự xóa bỏ hoàn toàn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn