1. Định Nghĩa của Từ 淪陷
Từ 淪陷 (lún xiàn) trong tiếng Trung có nghĩa là “bị chiếm đóng”, “rơi vào tình trạng bị kiểm soát”. Thường được sử dụng để mô tả tình trạng mất quyền kiểm soát một vùng lãnh thổ hoặc một vấn đề cụ thể do sự tấn công hay đè nén từ bên ngoài.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 淪陷
Cấu trúc ngữ pháp của từ 淪陷 bao gồm hai phần chính:
- 淪 (lún): Có nghĩa là “rơi”, “xuống” hoặc “sa vào”.
- 陷 (xiàn): Có nghĩa là “bẫy”, “rơi vào tình trạng” hoặc “bị mắc kẹt”.
Vì vậy, kết hợp lại, 淪陷 chỉ một hành động hoặc tình trạng mà một cá nhân hoặc một đơn vị bị mắc kẹt hoặc mất đi quyền kiểm soát.
3. Cách Sử Dụng Từ 淪陷 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 淪陷 trong câu:
Ví dụ 1:
在战争中,许多城市都被淪陷了。
(Zài zhànzhēng zhōng, xǔduō chéngshì dōu bèi lún xiàn le.)
(Trong chiến tranh, nhiều thành phố đã bị chiếm đóng.)
Ví dụ 2:
这个地区在经济危机中淪陷了。
(Zhège dìqū zài jīngjì wēijī zhōng lún xiàn le.)
(Khu vực này đã rơi vào tình trạng khó khăn trong cuộc khủng hoảng kinh tế.)
Ví dụ 3:
我们的国家面临着淪陷的危险。
(Wǒmen de guójiā miànlín zhuó lún xiàn de wēixiǎn.)
(Quốc gia của chúng ta đang đối mặt với nguy cơ bị chiếm đóng.)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn