混亂 (hùn luàn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang nghĩa “hỗn loạn, rối ren, lộn xộn” và có cách sử dụng khá đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 混亂, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 混亂 (Hùn Luàn) Nghĩa Là Gì?
Từ 混亂 (hùn luàn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Hỗn loạn, rối ren, lộn xộn
- Tình trạng không có trật tự
- Sự bừa bãi, không ngăn nắp
2. Cách Đặt Câu Với Từ 混亂
2.1. Câu Đơn Giản
Ví dụ:
- 房間很混亂 (Fángjiān hěn hùnluàn) – Căn phòng rất bừa bộn
- 交通混亂 (Jiāotōng hùnluàn) – Giao thông hỗn loạn
2.2. Câu Phức Tạp
Ví dụ:
- 因為颱風的關係,整個城市陷入混亂 (Yīnwèi táifēng de guānxì, zhěnggè chéngshì xiànrù hùnluàn) – Vì ảnh hưởng của bão, cả thành phố rơi vào tình trạng hỗn loạn
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 混亂
3.1. Vị Trí Trong Câu
混亂 thường đóng vai trò là:
- Tính từ: 混亂的場面 (Hùnluàn de chǎngmiàn) – Cảnh tượng hỗn loạn
- Danh từ: 造成混亂 (Zàochéng hùnluàn) – Gây ra sự hỗn loạn
3.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 一片混亂 (Yīpiàn hùnluàn) – Một mớ hỗn độn
- 混亂狀態 (Hùnluàn zhuàngtài) – Trạng thái hỗn loạn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn