清 (qīng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 清, đặc biệt trong bối cảnh tiếng Đài Loan.
1. Ý Nghĩa Của Từ 清 (qīng)
1.1 Nghĩa Cơ Bản
清 (qīng) mang các nghĩa chính: trong sạch, rõ ràng, thanh khiết, dọn dẹp. Trong tiếng Đài Loan, từ này được dùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
1.2 Nghĩa Mở Rộng
清 còn có các nghĩa bóng như: minh bạch (清楚), thanh toán (清算), thuần khiết (纯洁), giải thích (澄清).
2. Cách Đặt Câu Với Từ 清
2.1 Câu Đơn Giản
- 水很清 (Shuǐ hěn qīng) – Nước rất trong
- 我清楚 (Wǒ qīngchu) – Tôi hiểu rõ
2.2 Câu Phức Tạp
- 请把房间清理干净 (Qǐng bǎ fángjiān qīnglǐ gānjìng) – Hãy dọn phòng cho sạch sẽ
- 这个问题需要澄清 (Zhège wèntí xūyào chéngqīng) – Vấn đề này cần được làm rõ
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 清
3.1 Dùng Như Tính Từ
清 + Danh từ: 清水 (qīngshuǐ) – nước sạch, 清晨 (qīngchén) – sáng sớm
3.2 Dùng Như Động Từ
清 + Tân ngữ: 清账 (qīng zhàng) – thanh toán nợ, 清点 (qīngdiǎn) – kiểm kê
3.3 Thành Ngữ Với 清
一清二楚 (yī qīng èr chǔ) – Rất rõ ràng, 清者自清 (qīng zhě zì qīng) – Người trong sạch tự sẽ rõ
4. Phân Biệt Cách Dùng 清 Ở Đài Loan Và Đại Lục
Ở Đài Loan, 清 thường được dùng trong các từ như 清心 (qīngxīn – thanh tâm), 清茶 (qīngchá – trà nhạt) nhiều hơn so với Trung Quốc đại lục.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn