1. 溫暖 (wēn nuǎn) nghĩa là gì?
Từ 溫暖 (wēn nuǎn) trong tiếng Trung mang ý nghĩa chỉ sự ấm áp, có thể là ấm áp về thể chất hoặc tinh thần. Đây là một từ thường xuyên xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, thể hiện sự quan tâm, yêu thương giữa con người với nhau.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 溫暖
2.1. Vai trò trong câu
溫暖 có thể đóng vai trò là:
- Tính từ: 温暖的阳光 (ánh nắng ấm áp)
- Danh từ: 感受到温暖 (cảm nhận được hơi ấm)
- Động từ: 温暖了我的心 (làm ấm lòng tôi)
2.2. Cách kết hợp từ
Một số cụm từ thông dụng với 溫暖:
- 温暖的怀抱 (vòng tay ấm áp)
- 温暖的笑容 (nụ cười ấm áp)
- 温暖人心 (ấm lòng người)
3. Đặt câu với từ 溫暖
3.1. Câu đơn giản
今天的阳光很温暖。(Jīntiān de yángguāng hěn wēnnuǎn.) – Ánh nắng hôm nay rất ấm áp.
3.2. Câu phức tạp
你的关心温暖了我的心灵。(Nǐ de guānxīn wēnnuǎnle wǒ de xīnlíng.) – Sự quan tâm của bạn đã sưởi ấm tâm hồn tôi.
4. Ứng dụng thực tế trong giao tiếp
Khi muốn thể hiện sự biết ơn, bạn có thể nói: “谢谢你的帮助,这让我感到非常温暖。” (Xièxiè nǐ de bāngzhù, zhè ràng wǒ gǎndào fēicháng wēnnuǎn.) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, điều này khiến tôi cảm thấy rất ấm lòng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn