DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

溼/濕 (shī) là gì? Cách dùng từ “ẩm ướt” trong tiếng Trung chuẩn xác nhất

溼/濕 (shī) nghĩa là gì?

Từ 溼 (giản thể) hoặc 濕 (phồn thể), đọc là “shī”, là tính từ diễn tả trạng thái ẩm ướt, có nước hoặc chất lỏng thấm vào. Đây là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.

Cấu trúc ngữ pháp với 溼/濕

1. Vị trí trong câu

Thường đứng sau danh từ làm vị ngữ:

Ví dụ: 衣服溼了 (Yīfú shī le) – Quần áo đã ướt

2. Kết hợp với phó từ

Có thể kết hợp với phó từ mức độ:

Ví dụ: 非常溼 (Fēicháng shī) – Rất ướt

20+ ví dụ thực tế với 溼/濕

  • 下雨後草地很溼 (Xià yǔ hòu cǎodì hěn shī) – Sau mưa bãi cỏ rất ướt
  • 我的鞋子溼透了 (Wǒ de xiézi shī tòu le) – Giày của tôi ướt sũng
  • 毛巾還是溼的 (Máojīn háishì shī de) – Khăn mặt vẫn còn ướt

Cách phân biệt 溼/濕 với từ đồng nghĩa

So sánh với 潮 (cháo – ẩm nhẹ) và 潤 (rùn – ẩm tốt cho da): 濕 shī

Ví dụ: 空氣潮溼 (Kōngqì cháoshī) – Không khí ẩm ướt

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội ngữ pháp tiếng Trung

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo