Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về từ 火柴 (huǒchái), một từ vựng phổ biến trong tiếng Trung Quốc. Bạn sẽ hiểu rõ hơn về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này qua các ví dụ cụ thể.
Nghĩa của 火柴 (huǒchái)
Từ 火柴 (huǒchái) trong tiếng Trung có nghĩa là “que diêm”. Đây là một vật dụng thông dụng dùng để tạo ra lửa, phục vụ cho nhu cầu thắp sáng, nấu ăn hay khởi đám lửa.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 火柴 (huǒchái)
Cấu trúc ngữ pháp của từ 火柴 khá đơn giản. Nó được tạo thành từ hai ký tự:
- 火 (huǒ) có nghĩa là “lửa”.
- 柴 (chái) có nghĩa là “cành khô”, “gỗ”.
Tổng hợp lại, 火柴 chỉ đến “một đoạn gỗ nhỏ dùng để bắt lửa”.
Cách sử dụng trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa câu có sử dụng từ 火柴:
- 我需要一根火柴来点燃烛光。 (Wǒ xūyào yī gēn huǒchái lái diǎn rán zhúguāng.)
Dịch nghĩa: “Tôi cần một que diêm để thắp sáng ngọn nến.” - 他总是把火柴放在口袋里,以备不时之需。 (Tā zǒng shì bǎ huǒchái fàng zài kǒudài lǐ, yǐ bèi bù shí zhī xū.)
Dịch nghĩa: “Anh ấy luôn để que diêm trong túi, phòng khi cần thiết.” - 在户外露营时,火柴是必备的工具。 (Zài hùwài lùyíng shí, huǒchái shì bì bèi de gōngjù.)
Dịch nghĩa: “Khi cắm trại ngoài trời, que diêm là dụng cụ cần thiết.”
Kết luận
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về từ 火柴 (huǒchái) và cách sử dụng trong tiếng Trung. Biết được các ngữ nghĩa và ví dụ cụ thể sẽ giúp bạn học tốt hơn ngôn ngữ này. Chúc bạn thành công!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn