Giới Thiệu Chung Về Từ 烂
Từ 烂 (làn) trong tiếng Trung có nghĩa là “hỏng”, “nát”, “tiêu cực” hay “tồi tệ”. Từ này thường được dùng để phản ánh tình trạng không tốt của một vật hay một tình huống nào đó, chẳng hạn như thực phẩm hỏng, đồ vật bị hỏng hoặc một tình huống khó khăn.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 烂
Cấu trúc ngữ pháp của từ 烂 khá đơn giản. Ngữ nghĩa của từ này có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách sử dụng. Dưới đây là một số điểm quan trọng về cấu trúc ngữ pháp của từ 烂:
1. Các hình thức của từ 烂
- 烂 (làn) – hỏng, nát.
- 烂了 (làn le) – đã nát.
- 烂苹果 (làn píngguǒ) – quả táo hỏng.
2. Cách sử dụng trong câu
Từ 烂 có thể được dùng trong nhiều loại câu khác nhau, từ câu mô tả tình trạng đến câu thể hiện cảm xúc. Dưới đây là một số ví dụ minh họa:
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 烂
1. Ví dụ trong câu khẳng định
– 这个水果已经烂了。
(Zhège shuǐguǒ yǐjīng làn le.)
“Trái cây này đã hỏng.”
2. Ví dụ trong câu phủ định
– 这部电影并不烂。
(Zhè bù diànyǐng bìng bù làn.)
“Bộ phim này không tồi tệ.”
3. Ví dụ dùng trong câu hỏi
– 这件衣服是不是烂?
(Zhè jiàn yīfú shì bù shì làn?)
“Chiếc áo này có bị hỏng không?”
Các Từ Đồng Nghĩa và Trái Nghĩa
Có một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với 烂 mà bạn có thể tham khảo:
Từ đồng nghĩa
- 坏 (huài) – xấu, hỏng.
- 腐烂 (fǔlàn) – mục nát.
Từ trái nghĩa
- 好 (hǎo) – tốt.
- 完好 (wánhǎo) – nguyên vẹn.
Tổng Kết
Từ 烂 (làn) mang nhiều ý nghĩa và có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 烂 trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn