無數 (wú shù) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với ý nghĩa “vô số”, “không đếm xuể”. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 無數, cách đặt câu chuẩn ngữ pháp và ứng dụng thực tế trong giao tiếp tiếng Trung.
1. 無數 (wú shù) nghĩa là gì?
Từ 無數 (wú shù) trong tiếng Trung có nghĩa là “vô số”, “không thể đếm được”, “rất nhiều”. Đây là từ thường dùng để miêu tả số lượng cực lớn, không xác định được chính xác.
1.1. Phân tích từ 無數
– 無 (wú): Không, vô
– 數 (shù): Đếm, số lượng
=> Kết hợp lại có nghĩa “không thể đếm được”
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 無數
無數 thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa, có cấu trúc cơ bản:
無數 + Danh từ
2.1. Ví dụ cấu trúc cơ bản
– 無數的人 (wú shù de rén): vô số người
– 無數的問題 (wú shù de wèn tí): vô số vấn đề
– 無數的星星 (wú shù de xīng xīng): vô số ngôi sao
3. Cách đặt câu với từ 無數
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 無數 trong các ngữ cảnh khác nhau:
3.1. Câu đơn giản
– 天空中有無數的星星。
(Tiānkōng zhōng yǒu wúshù de xīngxīng.)
Trên bầu trời có vô số ngôi sao.
3.2. Câu phức tạp
– 這本書給我帶來了無數的啟發。
(Zhè běn shū gěi wǒ dài lái le wúshù de qǐfā.)
Cuốn sách này đã mang lại cho tôi vô số cảm hứng.
4. Lưu ý khi sử dụng từ 無數
– 無數 thường dùng trong văn viết nhiều hơn văn nói
– Có thể kết hợp với 的 (de) hoặc không tùy ngữ cảnh
– Không dùng với số lượng xác định
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn