無聊 (wúliáo) là một trong những từ vựng phổ biến nhất khi học tiếng Đài Loan, diễn tả trạng thái buồn chán, không có gì thú vị. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này trong đời sống hàng ngày.
1. Giải nghĩa từ 無聊 (wúliáo)
Từ 無聊 (wúliáo) gồm hai chữ Hán:
- 無 (wú): Không có
- 聊 (liáo): Niềm vui, sự thú vị
Khi kết hợp, 無聊 mang nghĩa “không có niềm vui”, thường được dịch là “buồn chán”, “nhàm chán” hoặc “tẻ nhạt”.
Ví dụ minh họa:
今天好無聊啊!(Jīntiān hǎo wúliáo a!) – Hôm nay thật là buồn chán!
2. Cấu trúc ngữ pháp với 無聊
2.1. Dùng như tính từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 很/好 + 無聊
Ví dụ: 這部電影很無聊 (Zhè bù diànyǐng hěn wúliáo) – Bộ phim này rất nhàm chán
2.2. Dùng như động từ
Cấu trúc: 覺得/感到 + 無聊
Ví dụ: 我覺得很無聊 (Wǒ juédé hěn wúliáo) – Tôi cảm thấy rất buồn chán
3. 20 câu ví dụ thực tế với 無聊
- 一個人在家真無聊 (Yīgè rén zàijiā zhēn wúliáo) – Ở nhà một mình thật buồn chán
- 不要做無聊的事情 (Bùyào zuò wúliáo de shìqíng) – Đừng làm những việc vô vị
- 這本書無聊死了 (Zhè běn shū wúliáo sǐle) – Cuốn sách này chán chết đi được
4. Cách vượt qua sự buồn chán bằng tiếng Đài Loan
Khi cảm thấy 無聊, bạn có thể nói:
我們去找點樂子吧!(Wǒmen qù zhǎo diǎn lèzi ba!) – Chúng ta đi tìm chút niềm vui đi!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn