焦慮 (jiāo lǜ) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này diễn tả trạng thái tâm lý phổ biến mà ai cũng có thể trải qua. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 焦慮, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 焦慮 (jiāo lǜ) nghĩa là gì?
焦慮 (jiāo lǜ) là danh từ và tính từ trong tiếng Trung, có nghĩa là:
- Lo âu, bồn chồn, căng thẳng
- Sự lo lắng, nỗi bất an
- Trạng thái tâm lý tiêu cực khi đối mặt với khó khăn hoặc điều không chắc chắn
2. Cách đặt câu với từ 焦慮
2.1. Câu đơn giản với 焦慮
- 我最近很焦慮。(Wǒ zuìjìn hěn jiāolǜ.) – Gần đây tôi rất lo lắng.
- 他的表情顯示出焦慮。(Tā de biǎoqíng xiǎnshì chū jiāolǜ.) – Biểu hiện của anh ấy cho thấy sự lo âu.
2.2. Câu phức tạp với 焦慮
- 因為考試快到了,學生們都感到非常焦慮。(Yīnwèi kǎoshì kuài dàole, xuéshēngmen dōu gǎndào fēicháng jiāolǜ.) – Vì kỳ thi sắp đến, các học sinh đều cảm thấy rất lo lắng.
- 她焦慮地等待面試結果。(Tā jiāolǜ de děngdài miànshì jiéguǒ.) – Cô ấy lo lắng chờ đợi kết quả phỏng vấn.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 焦慮
3.1. Khi là danh từ
焦慮 thường đi với các động từ như:
- 感到焦慮 (gǎndào jiāolǜ) – cảm thấy lo lắng
- 減少焦慮 (jiǎnshǎo jiāolǜ) – giảm bớt lo âu
3.2. Khi là tính từ
焦慮 có thể kết hợp với phó từ chỉ mức độ:
- 非常焦慮 (fēicháng jiāolǜ) – rất lo lắng
- 有點焦慮 (yǒudiǎn jiāolǜ) – hơi lo lắng
4. Cách vượt qua 焦慮 trong cuộc sống
焦慮 là trạng thái tâm lý phổ biến, dưới đây là một số cách để kiểm soát:
- 深呼吸 (shēn hūxī) – Hít thở sâu
- 運動 (yùndòng) – Tập thể dục
- 與朋友聊天 (yǔ péngyǒu liáotiān) – Trò chuyện với bạn bè
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn