1. 熊貓 Là Gì?
熊貓 (xióng māo) là từ tiếng Trung có nghĩa là “gấu panda”. Đây là một loài động vật có vú, thuộc họ gấu, nổi tiếng với hình dáng đáng yêu và bộ lông màu đen trắng đặc trưng. Gấu panda chủ yếu sống tại các khu rừng tre ở miền Trung và Tây Nam Trung Quốc, nơi mà chúng chủ yếu ăn tre.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ: 熊貓
Từ “熊貓” gồm hai phần:
- 熊 (xióng): có nghĩa là “gấu”.
- 貓 (māo): có nghĩa là “mèo”.
Cấu tạo này không chỉ phản ánh hình dáng của gấu panda mà còn truyền tải ý nghĩa về sự dễ thương. Trong tiếng Trung, các từ thường được cấu tạo từ nhiều thành phần để tạo ra ý nghĩa cụ thể và định danh cho sự vật, hiện tượng.
3. Đặt Câu Và Lấy Ví Dụ Với Từ: 熊貓
3.1 Câu Ví Dụ 1
我去动物园看熊貓。
(Wǒ qù dòngwùyuán kàn xióng māo.)
Dịch nghĩa: Tôi đi đến sở thú để xem gấu panda.
3.2 Câu Ví Dụ 2
熊貓是中国的国宝。
(Xióng māo shì zhōngguó de guóbǎo.)
Dịch nghĩa: Gấu panda là bảo vật quốc gia của Trung Quốc.
3.3 Câu Ví Dụ 3
小朋友们都喜欢熊貓。
(Xiǎopéngyǒu men dōu xǐhuān xióng māo.)
Dịch nghĩa: Tất cả trẻ em đều thích gấu panda.
4. Ý Nghĩa Và Vai Trò Của Gấu Panda
Gấu panda không chỉ là một biểu tượng văn hóa của Trung Quốc mà còn là loài động vật được bảo vệ khẩn cấp vì sự suy giảm số lượng do mất môi trường sống. Việc nâng cao nhận thức về gấu panda giúp con người hiểu rõ hơn về sự cần thiết phải bảo vệ thiên nhiên.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn