Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 熊 (xióng) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Từ này không chỉ đơn thuần chỉ con gấu mà còn mang nhiều ý nghĩa văn hóa sâu sắc.
1. Ý Nghĩa Của Từ 熊 (Xióng)
1.1 Nghĩa Đen
熊 (xióng) có nghĩa cơ bản là “con gấu”, chỉ loài động vật có vú lớn thuộc họ Ursidae.
1.2 Nghĩa Bóng
Trong văn hóa Trung Quốc, 熊 còn mang nhiều ý nghĩa biểu tượng:
- Biểu tượng của sức mạnh và lòng dũng cảm
- Đôi khi dùng để chỉ người vụng về, chậm chạp
- Trong tài chính, “thị trường gấu” (熊市) chỉ thị trường đi xuống
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 熊
2.1 Vai Trò Trong Câu
熊 có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:
- Danh từ: 这是一只熊 (Zhè shì yī zhī xióng) – Đây là một con gấu
- Tính từ: 他长得熊 (Tā zhǎng de xióng) – Anh ấy trông vụng về như gấu
2.2 Các Cụm Từ Thông Dụng
- 熊猫 (xióngmāo): Gấu trúc
- 熊孩子 (xióng háizi): Trẻ con nghịch ngợm
- 熊市 (xióngshì): Thị trường gấu (kinh tế)
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 熊
3.1 Câu Đơn Giản
动物园里有一只大熊。(Dòngwùyuán lǐ yǒu yī zhī dà xióng) – Trong vườn thú có một con gấu lớn.
3.2 Câu Phức Tạp
虽然熊看起来很凶猛,但熊猫却非常可爱。(Suīrán xióng kàn qǐlái hěn xiōngměng, dàn xióngmāo què fēicháng kě’ài) – Mặc dù gấu trông rất hung dữ nhưng gấu trúc lại rất dễ thương.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn