1. Giới thiệu về từ “爭鬥”
爭鬥 (zhēng dòu) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “cuộc chiến” hoặc “cuộc xung đột”. Từ này diễn tả sự tranh đấu, tranh giành hoặc cạnh tranh giữa hai hoặc nhiều bên. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị, kinh doanh hoặc các xung đột cá nhân.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ “爭鬥”
2.1 Phân tích từ vựng
Từ “爭鬥” bao gồm hai thành phần chính:
- 爭 (zhēng): Nghĩa là “tranh giành”, “đấu tranh”.
- 鬥 (dòu): Nghĩa là “đánh nhau”, “động viên”.
Khi kết hợp lại, “爭鬥” mang nghĩa là “tranh giành một cách quyết liệt”.
2.2 Cách sử dụng trong câu
Cấu trúc câu thông thường với từ “爭鬥” có thể được tạo ra thông qua:
- 主主(主语) + 在/与 + 爭鬥 + 对象(宾语)
Ví dụ: “他与老板爭鬥。” (Tā yǔ lǎobǎn zhēng dòu.) – “Anh ta đang tranh đấu với ông chủ.”
3. Ví dụ cụ thể có từ “爭鬥”
3.1 Ví dụ trong bối cảnh thực tế
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ “爭鬥”:
- 在商業界,爭鬥經常發生。
(Zài shāngyè jiè, zhēng dòu jīngcháng fāshēng.) – Trong lĩnh vực thương mại, xung đột thường xuyên xảy ra. - 兩國之間的爭鬥越演越烈。
(Liǎng guó zhī jiān de zhēng dòu yuè yǎn yuè liè.) – Cuộc xung đột giữa hai quốc gia đang trở nên khốc liệt hơn.
4. Tại sao hiểu “爭鬥” lại quan trọng?
Việc hiểu rõ về từ “爭鬥” không chỉ giúp nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn hỗ trợ trong việc phân tích tình huống xung đột trong cuộc sống, chính trị hay kinh doanh.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn