父親 (fùqīn) là từ Hán Việt quen thuộc chỉ người cha trong gia đình. Đây là từ trang trọng thường dùng trong văn viết hoặc tình huống nghiêm túc. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta đã xuất hiện từ khóa chính “父親 (fùqīn)” để tối ưu SEO.
1. Ý nghĩa của từ 父親 (fùqīn)
父親 (fùqīn) có nghĩa là “cha”, “bố” trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan. Từ này mang sắc thái trang trọng hơn so với 爸爸 (bàba) – cách gọi thân mật hàng ngày.
1.1. Phân tích từ nguyên
父親 gồm hai chữ Hán:
- 父 (fù): Cha
- 親 (qīn): Thân thuộc, gần gũi
Kết hợp lại thể hiện mối quan hệ cha con thân thiết.
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 父親
父親 thường đóng vai trò danh từ trong câu, có thể kết hợp với:
2.1. Cấu trúc sở hữu
我的父親 (Wǒ de fùqīn): Cha của tôi
2.2. Cấu trúc chủ ngữ – vị ngữ
父親是醫生 (Fùqīn shì yīshēng): Cha là bác sĩ
3. Ví dụ câu chứa 父親
Dưới đây là 5 câu ví dụ chuẩn ngữ pháp:
- 我父親今年五十歲 (Wǒ fùqīn jīnnián wǔshí suì): Cha tôi năm nay 50 tuổi
- 父親節快樂 (Fùqīn jié kuàilè): Chúc mừng ngày của cha
- 父親的工作很忙 (Fùqīn de gōngzuò hěn máng): Công việc của cha rất bận
- 我和父親去公園 (Wǒ hé fùqīn qù gōngyuán): Tôi và cha đi công viên
- 父親教我中文 (Fùqīn jiāo wǒ zhōngwén): Cha dạy tôi tiếng Trung
4. So sánh 父親 với từ đồng nghĩa
Bảng so sánh cách dùng các từ chỉ “cha” trong tiếng Trung:
Từ vựng | Cách dùng | Mức độ trang trọng |
---|---|---|
父親 (fùqīn) | Văn viết, tình huống trang trọng | Rất trang trọng |
爸爸 (bàba) | Giao tiếp hàng ngày | Thân mật |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn