Trong tiếng Trung, 物質 (wù zhí) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa của 物質, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 物質 (wù zhí) nghĩa là gì?
Từ 物質 (wù zhí) trong tiếng Trung có nghĩa là “vật chất” hoặc “chất liệu”. Đây là một danh từ được sử dụng để chỉ:
- Các dạng tồn tại khách quan của thế giới vật chất
- Nguyên liệu, chất liệu tạo nên sự vật
- Yếu tố vật chất (đối lập với tinh thần)
2. Cấu trúc ngữ pháp của 物質 (wù zhí)
2.1. Vị trí trong câu
物質 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 物質決定意識 (Wùzhí juédìng yìshí) – Vật chất quyết định ý thức
- Tân ngữ: 我們需要更多的物質 (Wǒmen xūyào gèng duō de wùzhí) – Chúng tôi cần nhiều vật chất hơn
- Định ngữ: 物質生活 (Wùzhí shēnghuó) – Đời sống vật chất
2.2. Các cụm từ thông dụng với 物質
- 物質文明 (wù zhí wén míng) – văn minh vật chất
- 物質基礎 (wù zhí jī chǔ) – cơ sở vật chất
- 物質獎勵 (wù zhí jiǎng lì) – phần thưởng vật chất
3. Ví dụ câu có chứa 物質 (wù zhí)
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 物質 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 物質和精神都很重要。(Wùzhí hé jīngshén dōu hěn zhòngyào) – Vật chất và tinh thần đều quan trọng.
- 這個實驗需要特殊的物質。(Zhège shíyàn xūyào tèshū de wùzhí) – Thí nghiệm này cần vật chất đặc biệt.
- 現代社會過分追求物質享受。(Xiàndài shèhuì guòfèn zhuīqiú wùzhí xiǎngshòu) – Xã hội hiện đại quá theo đuổi hưởng thụ vật chất.
4. Phân biệt 物質 với các từ liên quan
物質 (wù zhí) thường bị nhầm lẫn với:
- 物品 (wù pǐn) – đồ vật, hàng hóa
- 事物 (shì wù) – sự vật, sự việc
- 材料 (cái liào) – nguyên liệu, tài liệu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn