DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

牽 (qiān) Nghĩa Là Gì? Cách Dùng & Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Quan Trọng

Trong tiếng Trung, 牽 (qiān) là một động từ đa nghĩa thường gặp trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang ý nghĩa “kéo, dắt, lôi kéo” hoặc “liên quan, dính líu đến”. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của 牽 cùng cách sử dụng chuẩn ngữ pháp tiếng Trung.

1. 牽 (qiān) Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Trung?

Từ 牽 có hai nghĩa chính: ví dụ câu với 牽

1.1 Nghĩa đen: Kéo, dắt, lôi

Ví dụ: 牽牛 (qiān niú) – dắt trâu, 牽狗 (qiān gǒu) – dắt chó

1.2 Nghĩa bóng: Liên quan, ảnh hưởng

Ví dụ: 牽涉 (qiān shè) – liên quan đến, 牽連 (qiān lián) – dính líu

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 牽

2.1 Cấu trúc cơ bản qiān tiếng Trung

Chủ ngữ + 牽 + Tân ngữ

Ví dụ: 他牽著一隻狗 (Tā qiān zhe yī zhī gǒu) – Anh ấy dắt một con chó

2.2 Cấu trúc mở rộng

Chủ ngữ + 被/讓 + 牽 + Động từ

Ví dụ: 我被這件事牽著走 (Wǒ bèi zhè jiàn shì qiān zhe zǒu) – Tôi bị sự việc này lôi kéo

3. 10 Câu Ví Dụ Với Từ 牽

  1. 媽媽牽著孩子的手過馬路 (Māmā qiān zhe háizi de shǒu guò mǎlù) – Mẹ dắt tay con qua đường
  2. 這個案件牽涉到很多人 (Zhège ànjiàn qiānshè dào hěnduō rén) – Vụ án này liên quan đến nhiều người
  3. 不要被感情牽著鼻子走 (Bùyào bèi gǎnqíng qiān zhe bízi zǒu) – Đừng để tình cảm dắt mũi

4. Thành Ngữ Liên Quan Đến 牽

牽腸掛肚 (qiān cháng guà dù) – Lo lắng khôn nguôi

牽強附會 (qiān qiǎng fù huì) – Gán ghép khiên cưỡng

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ ví dụ câu với 牽

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo