犧牲 (xī shēng) là từ vựng tiếng Trung quan trọng mang nghĩa “hy sinh”, thường dùng để diễn tả việc từ bỏ lợi ích cá nhân vì mục đích cao cả. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 犧牲.
1. 犧牲 (xī shēng) nghĩa là gì?
Từ 犧牲 (xī shēng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa đen
Chỉ hành động hiến tế, dâng lễ vật (thường là động vật) trong các nghi lễ tôn giáo cổ xưa.
1.2 Nghĩa bóng
Chỉ sự hy sinh cá nhân (thời gian, tiền bạc, tính mạng…) vì người khác hoặc lý tưởng cao cả.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 犧牲
2.1 Dạng động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 犧牲 + Tân ngữ
Ví dụ: 他犧牲了自己的休息时间 (Tā xīshēng le zìjǐ de xiūxí shíjiān) – Anh ấy hy sinh thời gian nghỉ ngơi của bản thân
2.2 Dạng danh từ
Cấu trúc: …的犧牲 (de xīshēng)
Ví dụ: 这是伟大的犧牲 (Zhè shì wěidà de xīshēng) – Đây là sự hy sinh vĩ đại
3. Ví dụ câu chứa 犧牲
- 母親為家庭犧牲了很多 (Mǔqīn wèi jiātíng xīshēng le hěnduō) – Người mẹ đã hy sinh rất nhiều cho gia đình
- 軍人犧牲生命保衛國家 (Jūnrén xīshēng shēngmìng bǎowèi guójiā) – Người lính hy sinh tính mạng bảo vệ đất nước
- 成功的背後是無數的犧牲 (Chénggōng de bèihòu shì wúshù de xīshēng) – Đằng sau thành công là vô số sự hy sinh
4. Phân biệt 犧牲 với từ đồng nghĩa
Từ vựng | Nghĩa | Khác biệt |
---|---|---|
犧牲 (xīshēng)![]() |
Hy sinh | Mang tính trang trọng, thường cho mục đích lớn |
放棄 (fàngqì) | Từ bỏ | Không nhất thiết vì lý do cao cả |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn