Trong tiếng Trung, 獨門 (dú mén) có nghĩa là “cửa độc”, thường được sử dụng để chỉ một phong cách, phương pháp hay bí quyết mà chỉ một người duy nhất nắm giữ. Cụm từ này thường ám chỉ đến điều gì đó độc đáo, riêng biệt và không có ai khác có được.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ: 獨門
Cấu trúc của từ 獨門 bao gồm hai phần:
1. 獨 (dú)
Từ này có nghĩa là “độc quyền” hoặc “riêng lẻ”, nhấn mạnh tính độc đáo của một thứ gì đó.
2. 門 (mén)
Từ này dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “cửa”, tượng trưng cho lối vào hoặc cách tiếp cận điều gì đó.
Cách Sử Dụng Từ 獨門 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 獨門 trong câu:
Ví Dụ 1
他的烹饪技艺绝对是独门的,经过多年的研究。
(Tā de pēngrèn jìyì juéduì shì dúmén de, jīngguò duō nián de yánjiū.)
“Kỹ năng nấu ăn của anh ấy chắc chắn là độc quyền, qua nhiều năm nghiên cứu.”
Ví Dụ 2
这家餐厅的独门秘密配方吸引了很多顾客。
(Zhè jiā cāntīng de dúmén mìmì pèifāng xīyǐn le hěn duō gùkè.)
“Công thức bí mật độc quyền của nhà hàng này đã thu hút nhiều khách hàng.”
Ví Dụ 3
他的独门生意方式让他在业界脱颖而出。
(Tā de dúmén shēngyì fāngshì ràng tā zài yèjiè tuōyǐng ér chū.)
“Cách làm ăn độc quyền của anh ấy khiến anh nổi bật trong ngành.”
Tại Sao Từ 獨門 Quan Trọng Trong Giao Tiếp?
Sử dụng từ 獨門 trong giao tiếp không những giúp bạn thể hiện được sự am hiểu về ngôn ngữ mà còn thể hiện tính sáng tạo và khả năng truyền đạt ý tưởng độc đáo. Việc biết cách áp dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách linh hoạt và tự tin hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn