Trong tiếng Trung, từ 獨霸 (dú bà) mang nghĩa là “độc chiếm” hay “độc quyền”. Từ này thường được sử dụng để chỉ tình trạng một cá nhân hoặc tổ chức tự do chiếm đoạt một lĩnh vực nào đó mà không ai khác có thể tham gia, đặc biệt trong các lĩnh vực như kinh doanh, nghệ thuật hay chính trị.
Cấu trúc ngữ pháp của từ: 獨霸
Phân tích nghĩa của từ 獨霸
Từ 獨霸 được tạo thành từ hai phần:
- 獨 (dú): nghĩa là “độc lập” hay “một mình”.
- 霸 (bà): nghĩa là “bá chủ” hay “thống trị”.
Ghép lại, 獨霸 thể hiện ý nghĩa của việc “thống trị một cách độc lập” hoặc “có quyền lực áp đảo trong một lĩnh vực nhất định.”
Cấu trúc ngữ pháp
獨霸 thường được dùng trong câu như một động từ, để chỉ hành động hoặc trạng thái chiếm giữ một vị trí nổi bật. Cách sử dụng cú pháp có thể như sau:
- 主 ngữ + 獨霸 + tân ngữ.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1
在這個市場上,他獨霸一方,讓其他競爭者無法進入。
Phiên âm: Zài zhège shìchǎng shàng, tā dú bà yīfāng, ràng qítā jìngzhēng zhě wúfǎ jìnrù.
Dịch nghĩa: “Trong thị trường này, anh ấy độc chiếm, khiến cho các đối thủ khác không thể tham gia.”
Ví dụ 2
這家餐廳在當地獨霸了高端美食的市場。
Phiên âm: Zhè jiā cāntīng zài dāngdì dú bàle gāoduān měishí de shìchǎng.
Dịch nghĩa: “Nhà hàng này đã độc chiếm thị trường ẩm thực cao cấp tại địa phương.”
Kết luận
Từ 獨霸 không chỉ là một từ vựng trong tiếng Trung mà còn là một khái niệm rich ý nghĩa sâu sắc trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp người học tiếng Trung có thêm kiến thức và khả năng giao tiếp tự tin hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn