獲利 (huò lì) là một thuật ngữ kinh tế quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong các văn bản tài chính, hợp đồng kinh doanh và giao tiếp thương mại. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 獲利.
獲利 (Huò Lì) Nghĩa Là Gì?
獲利 (huò lì) là động từ/noun trong tiếng Trung có nghĩa là “thu lợi nhuận”, “kiếm được lợi nhuận” hoặc “lợi nhuận”. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh kinh doanh, đầu tư và tài chính.
Phân Tích Thành Tố Chữ Hán:
- 獲 (huò): Thu được, đạt được
- 利 (lì): Lợi ích, lợi nhuận
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 獲利
獲利 có thể đóng vai trò là động từ hoặc danh từ trong câu:
1. Khi Là Động Từ:
Cấu trúc: Chủ ngữ + 獲利 + (Tân ngữ) + (Bổ ngữ)
Ví dụ: 這家公司今年獲利很多 (Zhè jiā gōngsī jīnnián huòlì hěnduō) – Công ty này năm nay thu được nhiều lợi nhuận.
2. Khi Là Danh Từ:
Cấu trúc: 獲利 + (Định ngữ) + (Trợ từ)
Ví dụ: 今年的獲利比去年高 (Jīnnián de huòlì bǐ qùnián gāo) – Lợi nhuận năm nay cao hơn năm ngoái.
10 Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 獲利
- 這項投資預計可以獲利20%。 (Zhè xiàng tóuzī yùjì kěyǐ huòlì 20%) – Khoản đầu tư này dự kiến có thể thu lợi 20%.
- 公司連續三年獲利成長。 (Gōngsī liánxù sān nián huòlì chéngzhǎng) – Công ty liên tục tăng trưởng lợi nhuận trong ba năm.
Các Từ Liên Quan Đến 獲利
- 利潤 (lìrùn): Lợi nhuận
- 收益 (shōuyì): Thu nhập
- 盈餘 (yíngyú): Thặng dư
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn