Trong tiếng Trung, từ 王 (wáng) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. Ý nghĩa của từ 王 (wáng)
Từ 王 (wáng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Vua, quốc vương (danh từ)
- Họ Vương (danh từ)
- Lớn nhất, xuất sắc nhất (tính từ)
2. Cách đặt câu với từ 王
2.1. Câu ví dụ với nghĩa “vua”
这位国王非常英明。(Zhè wèi guówáng fēicháng yīngmíng.) – Vị vua này rất anh minh.
2.2. Câu ví dụ với nghĩa họ Vương
王老师是我们的中文老师。(Wáng lǎoshī shì wǒmen de zhōngwén lǎoshī.) – Cô giáo Vương là giáo viên tiếng Trung của chúng tôi.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 王
Từ 王 thường xuất hiện trong các cấu trúc:
- 王 + danh từ: 王冠 (wángguān) – vương miện
- Động từ + 王: 称王 (chēng wáng) – xưng vương
- 王 + động từ: 王统治 (wáng tǒngzhì) – vua cai trị
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn