Định Nghĩa Từ “珍藏” (zhēncáng)
珍藏 (zhēncáng) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “trân trọng và giữ gìn những điều quý giá”. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh nói về việc bảo quản, lưu giữ các vật phẩm, tài liệu hay kỷ vật có giá trị về mặt tinh thần hoặc vật chất.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “珍藏”
Từ “珍藏” là một động từ trong tiếng Trung, được hình thành từ hai chữ: “珍” và “藏”.
1. 意义 của “珍” và “藏”
Chữ “珍” mang nghĩa là “quý giá”, “trân trọng”, trong khi chữ “藏” có nghĩa là “giấu”, “lưu giữ”. Khi kết hợp lại, “珍藏” thể hiện ý nghĩa là làm gì đó với một sự trân trọng đặc biệt đối với vật được giữ gìn.
2. Từ loại
珍藏 (zhēncáng) là một động từ, có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau.
3. Cách sử dụng
Bạn có thể sử dụng “珍藏” để diễn tả hành động giữ gìn những thứ quý giá như sách, đồ trang sức, hay kỷ niệm.
Các Ví Dụ Minh Họa
1. Ví dụ 1: Giữ gìn kỷ vật
我珍藏了我祖父的手表。 (Wǒ zhēncángle wǒ zǔfù de shǒubiǎo.)
Dịch nghĩa: Tôi đã trân trọng giữ gìn đồng hồ của ông nội tôi.
2. Ví dụ 2: Bảo quản sách quý
这是我珍藏的书籍。 (Zhè shì wǒ zhēncáng de shūjí.)
Dịch nghĩa: Đây là những quyển sách tôi trân trọng giữ gìn.
3. Ví dụ 3: Lưu giữ kỷ niệm
我珍藏着和朋友的合影。 (Wǒ zhēncángzhe hé péngyǒu de héyǐng.)
Dịch nghĩa: Tôi đang giữ gìn tấm ảnh chụp chung với bạn bè.
Kết Luận
珍藏 (zhēncáng) là một từ ngữ mang trong nó nhiều giá trị văn hóa và xúc cảm, thể hiện sự trân trọng đối với những gì quý giá trong cuộc sống. Việc sử dụng từ này trong các câu sẽ giúp bạn thể hiện được ý nghĩa sâu sắc và sự cảm nhận tinh tế hơn trong giao tiếp bằng tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn