Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 琴 (qín) – một từ quan trọng trong tiếng Trung chỉ nhạc cụ dây truyền thống. Từ 琴 thường xuất hiện trong các cụm từ về âm nhạc, văn hóa và nghệ thuật Trung Hoa.
1. Ý Nghĩa Của Từ 琴 (Qín)
琴 (qín) là danh từ chỉ chung các loại nhạc cụ dây gẩy truyền thống của Trung Quốc…
1.1. Nguồn Gốc Lịch Sử Của 琴
琴 có lịch sử hơn 3000 năm, xuất hiện từ thời nhà Thương…
1.2. Các Loại 琴 Phổ Biến
– 古琴 (gǔqín): Đàn cổ 7 dây
– 钢琴 (gāngqín): Đàn piano
– 小提琴 (xiǎotíqín): Violin…
2. Cách Đặt Câu Với Từ 琴
2.1. Câu Đơn Giản
– 我会弹琴 (Wǒ huì tán qín): Tôi biết chơi đàn
– 这是谁的琴?(Zhè shì shéi de qín?): Đàn này của ai?…
2.2. Câu Phức Tạp
– 虽然学琴很难,但我不会放弃 (Suīrán xué qín hěn nán, dàn wǒ bù huì fàngqì): Mặc dù học đàn rất khó nhưng tôi sẽ không bỏ cuộc…
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 琴
3.1. Vai Trò Trong Câu
琴 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ…
3.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
– 弹琴 (tán qín): chơi đàn
– 琴声 (qín shēng): âm thanh của đàn
– 琴房 (qín fáng): phòng đàn…
4. Ứng Dụng Thực Tế Của Từ 琴
Trong đời sống hiện đại, 琴 xuất hiện trong nhiều lĩnh vực…
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn