DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

生態 (shēng tài) là gì? Giải mã ý nghĩa & Cách dùng chuẩn ngữ pháp tiếng Đài Loan

生態 (shēng tài) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 生態 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp. ngữ pháp tiếng Đài Loan

1. 生態 (shēng tài) nghĩa là gì?

Từ 生態 trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính:

  • Hệ sinh thái: Chỉ mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường
  • Tình trạng sống: Trạng thái tồn tại của sinh vật
  • Môi trường tự nhiên: Không gian sống của các loài

Ví dụ minh họa:生態

台灣的生態系統非常豐富 (Táiwān de shēngtài xìtǒng fēicháng fēngfù) – Hệ sinh thái Đài Loan rất phong phú

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 生態 học tiếng Trung

Từ 生態 thường đóng vai trò:

  • Danh từ: 保護生態 (bǎohù shēngtài) – bảo vệ hệ sinh thái
  • Tính từ: 生態公園 (shēngtài gōngyuán) – công viên sinh thái
  • Kết hợp với động từ: 生態平衡 (shēngtài pínghéng) – cân bằng sinh thái

3. Cách đặt câu với từ 生態

Mẫu câu cơ bản:

我們要保護自然生態 (Wǒmen yào bǎohù zìrán shēngtài) – Chúng ta cần bảo vệ hệ sinh thái tự nhiên

Mẫu câu nâng cao:

這座生態農場採用有機耕作方式 (Zhè zuò shēngtài nóngchǎng cǎiyòng yǒujī gēngzuò fāngshì) – Nông trại sinh thái này áp dụng phương thức canh tác hữu cơ

4. Ứng dụng thực tế trong giao tiếp

Khi nói về môi trường ở Đài Loan, bạn có thể sử dụng:

  • 台灣的生態旅遊很受歡迎 (Táiwān de shēngtài lǚyóu hěn shòu huānyíng) – Du lịch sinh thái Đài Loan rất được ưa chuộng
  • 這個地區的生態多樣性值得研究 (Zhège dìqū de shēngtài duōyàng xìng zhídé yánjiū) – Đa dạng sinh thái khu vực này đáng để nghiên cứu

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo