Tổng Quan Về 生活费 (shēnghuófèi)
生活费 (shēnghuófèi) trong tiếng Trung có nghĩa là “chi phí sinh hoạt”. Từ này thường được sử dụng để chỉ khoản tiền mà một cá nhân tiêu dùng cho các hoạt động hàng ngày như ăn uống, đi lại, và các chi phí sinh hoạt thiết yếu khác.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 生活费
Từ 生活费 được cấu thành từ hai phần chính: 生活 (shēnghuó) có nghĩa là “cuộc sống” và phí (费, fèi) có nghĩa là “chi phí”. Khi kết hợp lại, chúng tạo thành một từ chỉ chi phí phát sinh trong cuộc sống.
Cách Sử Dụng 生活费 Trong Câu
Ví Dụ 1:
我每个月的生活费大约是3000元。
(Wǒ měi gè yuè de shēnghuófèi dàyuē shì 3000 yuán.)
(Chi phí sinh hoạt hàng tháng của tôi khoảng 3000 nhân dân tệ.)
Ví Dụ 2:
在大学里,生活费是一个重要的问题。
(Zài dàxué lǐ, shēnghuófèi shì yīgè zhòngyào de wèntí.)
(Tại đại học, chi phí sinh hoạt là một vấn đề quan trọng.)
Tầm Quan Trọng Của Việc Quản Lý生活费
Quản lý chi phí sinh hoạt là rất cần thiết nhằm đảm bảo cuộc sống hàng ngày không bị áp lực về mặt tài chính. Những người trẻ sống xa nhà thường cần lập kế hoạch và theo dõi chi tiêu một cách cẩn thận để tránh tình trạng thiếu thốn vào cuối tháng.
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến 生活费
1. Địa Điểm Sống:
Các thành phố lớn như Bắc Kinh hay Thượng Hải có chi phí sinh hoạt cao hơn so với những vùng nông thôn.
2. Lối Sống:
Lối sống và thói quen tiêu dùng cá nhân cũng quyết định đến 生活费. Những người có kế hoạch chi tiêu hợp lý sẽ tiết kiệm được nhiều hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn