生活 (shēnghuó) là từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong 90% các cuộc hội thoại hàng ngày. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng chuẩn xác nhất từ chuyên gia ngôn ngữ Đài Loan.
生活 (shēnghuó) Nghĩa Là Gì?
Từ 生活 trong tiếng Đài Loan có 3 tầng nghĩa chính:
1. Nghĩa đen: Cuộc sống sinh hoạt hàng ngày
Ví dụ: 我的生活很簡單 (Wǒ de shēnghuó hěn jiǎndān) – Cuộc sống của tôi rất đơn giản
2. Nghĩa mở rộng: Đời sống, sinh kế
Ví dụ: 都市生活 (dūshì shēnghuó) – Đời sống đô thị
3. Nghĩa trừu tượng: Sự tồn tại, sự sống
Ví dụ: 生活品質 (shēnghuó pǐnzhì) – Chất lượng cuộc sống
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 生活
1. Cấu trúc chủ ngữ + 的 + 生活
Ví dụ: 台灣的生活很有趣 (Táiwān de shēnghuó hěn yǒuqù) – Cuộc sống ở Đài Loan rất thú vị
2. Cấu trúc động từ + 生活
Ví dụ: 改變生活 (gǎibiàn shēnghuó) – Thay đổi cuộc sống
3. Cấu trúc 生活 + danh từ
Ví dụ: 生活習慣 (shēnghuó xíguàn) – Thói quen sinh hoạt
30 Câu Ví Dụ Thực Tế Với Từ 生活
1. 我喜歡台北的夜生活 (Wǒ xǐhuān Táiběi de yèshēnghuó) – Tôi thích cuộc sống đêm Đài Bắc
2. 這種生活方式很健康 (Zhè zhǒng shēnghuó fāngshì hěn jiànkāng) – Lối sống này rất lành mạnh
Phân Biệt 生活 Và Các Từ Liên Quan
• 生活 (shēnghuó) vs 生命 (shēngmìng): Cuộc sống vs Sự sống/sinh mạng
• 生活 (shēnghuó) vs 人生 (rénshēng): Đời sống hàng ngày vs Đời người
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn