Trong quá trình học tiếng Trung hay tiếng Đài Loan, từ 生理 (shēng lǐ) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong các văn bản y học, sinh học và đời sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 生理, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 生理 (shēng lǐ) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
Từ 生理 (shēng lǐ) trong tiếng Trung có nghĩa là “sinh lý”, chỉ các quá trình và chức năng hoạt động của cơ thể sống. Đây là từ thường dùng trong các lĩnh vực y học, sinh học.
1.2. Các nghĩa mở rộng
- Nghĩa y học: Chỉ các chức năng cơ thể (生理功能 – shēnglǐ gōngnéng)
- Nghĩa sinh học: Quá trình sống của sinh vật (植物生理 – zhíwù shēnglǐ)
- Nghĩa đời thường: Các nhu cầu tự nhiên của cơ thể (生理需求 – shēnglǐ xūqiú)
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 生理
2.1. Vị trí trong câu
Từ 生理 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 生理期 (shēnglǐ qī) – Chu kỳ sinh lý
- 生理盐水 (shēnglǐ yánshuǐ) – Nước muối sinh lý
- 生理学 (shēnglǐ xué) – Sinh lý học
3. Ví dụ câu có chứa từ 生理
3.1. Câu đơn giản
运动对生理健康很重要。 (Yùndòng duì shēnglǐ jiànkāng hěn zhòngyào) – Tập thể dục rất quan trọng đối với sức khỏe sinh lý.
3.2. Câu phức tạp
医生正在研究这种药物对人体的生理影响。 (Yīshēng zhèngzài yánjiū zhè zhǒng yàowù duì réntǐ de shēnglǐ yǐngxiǎng) – Bác sĩ đang nghiên cứu ảnh hưởng sinh lý của loại thuốc này lên cơ thể người.
4. Phân biệt 生理 và các từ liên quan
Khác với 身体 (shēntǐ – cơ thể) hay 生命 (shēngmìng – sự sống), 生理 tập trung vào các quá trình và chức năng bên trong cơ thể.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn