Trong tiếng Đài Loan, 畫 (huà) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 畫 trong các ngữ cảnh khác nhau.
1. 畫 (Huà) Nghĩa Là Gì?
Từ 畫 (huà) trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
- Vẽ, bức tranh: Chỉ hành động vẽ hoặc tác phẩm hội họa
- Kế hoạch, bản vẽ: Dùng trong các bản thiết kế, sơ đồ
- Phân chia: Như trong từ 劃分 (huàfēn) – phân chia
2. Cách Đặt Câu Với Từ 畫
2.1. Câu Đơn Giản
- 我喜歡畫畫 (Wǒ xǐhuān huàhuà) – Tôi thích vẽ tranh
- 這幅畫很美 (Zhè fú huà hěn měi) – Bức tranh này rất đẹp
2.2. Câu Phức Tạp
- 他正在畫一幅山水畫 (Tā zhèngzài huà yī fú shānshuǐ huà) – Anh ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh
- 我們需要畫一個詳細的計劃 (Wǒmen xūyào huà yīgè xiángxì de jìhuà) – Chúng ta cần vẽ ra một kế hoạch chi tiết
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 畫
3.1. Làm Động Từ
Khi là động từ, 畫 thường đứng trước tân ngữ:
Subject + 畫 + Object
Ví dụ: 我畫了一隻貓 (Wǒ huàle yī zhī māo) – Tôi đã vẽ một con mèo
3.2. Làm Danh Từ
Khi là danh từ, 畫 thường đi kèm với lượng từ:
Lượng từ + 畫
Ví dụ: 三幅畫 (Sān fú huà) – Ba bức tranh
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 畫
- Phân biệt với từ đồng âm 划 (huà) – chèo thuyền
- Trong tiếng Đài Loan, cách phát âm có thể khác nhẹ so với tiếng Phổ thông
- Kết hợp với các từ khác tạo thành từ ghép: 畫家 (huàjiā) – họa sĩ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn