1. Khái Niệm Về Từ “當前” (dāng qián)
Từ “當前” (dāng qián) trong tiếng Trung có nghĩa là “hiện tại” hoặc “thời điểm hiện tại”. Nó thường được sử dụng để chỉ thời gian, tình huống hoặc trạng thái xảy ra ngay lúc này.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “當前”
Cấu trúc ngữ pháp của “當前” có thể được hiểu một cách đơn giản như sau:
2.1 Cách Sử Dụng Trong Câu
“當前” thường được đặt ở đầu câu hoặc trước các động từ để chỉ rõ mốc thời gian mà diễn biến sự việc xảy ra.
2.2 Ví Dụ Về Cấu Trúc Câu Có Từ “當前”
Ví dụ: 當前我們面臨著許多挑戰。(dāng qián wǒ men miàn lín zhe xǔ duō tiǎo zhàn) – Hiện tại, chúng tôi đang phải đối mặt với nhiều thách thức.
3. Các Ví Dụ Khác Có Từ “當前”
Dưới đây là một số ví dụ khác sử dụng từ “當前”:
- 當前經濟情況不容樂觀。(dāng qián jīng jì qíng kuàng bù róng lè guān) – Tình hình kinh tế hiện tại không mấy khả quan.
- 在當前的情況下,我們需要更加努力。(zài dāng qián de qíng kuàng xià, wǒ men xū yào gèng jiā nǔ lì) – Trong tình huống hiện nay, chúng ta cần cố gắng hơn nữa.
4. Tóm Lại
Từ “當前” không chỉ mang lại ý nghĩa về thời gian mà còn thể hiện sự quan trọng của ý thức về hiện tại trong giao tiếp. Việc sử dụng từ này một cách chính xác giúp người nói truyền đạt thông điệp rõ ràng và hiệu quả hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn