1. 病毒 (Bìng Dú) Nghĩa Là Gì?
Từ 病毒 (bìng dú) trong tiếng Trung có nghĩa là “virus” trong tiếng Việt. Đây là một danh từ dùng để chỉ các vi sinh vật có khả năng gây bệnh, thường rất nhỏ và chỉ có thể nhìn thấy qua kính hiển vi.
Ví dụ về cách dùng từ 病毒 trong câu:
- 这种病毒很危险。(Zhè zhǒng bìngdú hěn wēixiǎn.) – Loại virus này rất nguy hiểm.
- 科学家正在研究这种新病毒。(Kēxuéjiā zhèngzài yánjiū zhè zhǒng xīn bìngdú.) – Các nhà khoa học đang nghiên cứu loại virus mới này.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 病毒
2.1. Vị Trí Trong Câu
Từ 病毒 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
- 病毒传播得很快。(Bìngdú chuánbò dé hěn kuài.) – Virus lây lan rất nhanh. (病毒 làm chủ ngữ)
- 医生正在治疗病毒感染。(Yīshēng zhèngzài zhìliáo bìngdú gǎnrǎn.) – Bác sĩ đang điều trị nhiễm virus. (病毒 làm tân ngữ)
2.2. Kết Hợp Với Các Từ Khác
病毒 thường kết hợp với:
- Động từ: 感染 (gǎnrǎn – nhiễm), 传播 (chuánbò – lây lan), 预防 (yùfáng – phòng ngừa)
- Tính từ: 危险 (wēixiǎn – nguy hiểm), 新 (xīn – mới), 强 (qiáng – mạnh)
3. Các Câu Ví Dụ Với Từ 病毒
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 病毒 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 这种病毒会导致发烧和咳嗽。(Zhè zhǒng bìngdú huì dǎozhì fāshāo hé késou.) – Loại virus này có thể gây sốt và ho.
- 请勤洗手以防止病毒传播。(Qǐng qín xǐshǒu yǐ fángzhǐ bìngdú chuánbò.) – Hãy rửa tay thường xuyên để ngăn ngừa virus lây lan.
- 科学家已经成功分离出这种病毒。(Kēxuéjiā yǐjīng chénggōng fēnlí chū zhè zhǒng bìngdú.) – Các nhà khoa học đã thành công trong việc phân lập loại virus này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn