1. Định Nghĩa Về Từ 發呆 (fā dāi)
發呆 (fā dāi) là một từ tiếng Trung, thường được dịch sang tiếng Việt là ‘đứng ngẩn người’ hoặc ‘mơ màng’. Từ này diễn tả trạng thái tâm lý khi một người không tập trung vào sự việc gì đó, thường là vì suy nghĩ hoặc tưởng tượng về một điều gì khác.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 發呆
Cấu trúc của từ 發呆 trong ngữ pháp tiếng Trung bao gồm hai phần:
2.1. Phần 1: 發 (fā)
Phần đầu tiên ‘發’ mang nghĩa là ‘phát ra’ hoặc ‘bắt đầu’. Nó thường được dùng để chỉ việc khởi động một trạng thái nào đó.
2.2. Phần 2: 呆 (dāi)
Phần thứ hai ‘呆’ có nghĩa là ‘ngẩn ngơ’ hoặc ‘không hoạt động’. Kết hợp lại, cả hai phần giúp tạo ra một từ chỉ trạng thái không tỉnh táo hoặc không có sự tập trung.
3. Cách Sử Dụng Từ 發呆 Trong Câu
Từ 發呆 thường được sử dụng để miêu tả trạng thái của người nói khi họ đang không chú ý hoặc đang suy nghĩ xa đằng khác. Dưới đây là một số ví dụ:
3.1. Ví Dụ 1
昨天我在上课时发呆了,没听到老师讲什么。
Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đứng ngẩn người trong lúc học, không nghe thấy giáo viên nói gì.
3.2. Ví Dụ 2
他常常在工作的时候发呆,导致工作效率 thấp.
Dịch nghĩa: Anh ấy thường xuyên khi làm việc thì ngẩn người, dẫn đến hiệu suất làm việc thấp.
3.3. Ví Dụ 3
有时候我会发呆,想一些不相关的事情。
Dịch nghĩa: Đôi khi tôi cũng ngẩn người, suy nghĩ về những việc không liên quan.
4. Tổng Kết
Từ phát đài (發呆) trong tiếng Trung không chỉ là một từ đơn thuần mà còn phản ánh trạng thái tâm lý của con người. Việc sử dụng từ này một cách linh hoạt trong văn nói và viết là rất phổ biến. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng của từ 發呆.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn