1. Khái Niệm Về Từ 發病 (fā bìng)
Từ 發病 (fā bìng) trong tiếng Trung có nghĩa là “bị bệnh”, “phát bệnh” hoặc “khởi phát triệu chứng”. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến sức khỏe, y tế và các tình huống nhớ bệnh lý.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 發病
Cấu trúc của từ 發病 bao gồm hai phần:
- 發 (fā): mang nghĩa là “phát”, “bộc lộ” hoặc “khởi đầu”.
- 病 (bìng): có nghĩa là “bệnh” hoặc “tình trạng bệnh lý”.
Sự kết hợp của hai từ này tạo ra một nghĩa rõ ràng, thể hiện tình trạng xuất hiện của một loại bệnh hay triệu chứng nào đó.
3. Cách Sử Dụng Từ 發病 Trong Câu
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ 發病, chúng ta có thể tham khảo một vài ví dụ dưới đây:
3.1. Ví dụ 1
他突然發病了。 (Tā túrán fā bìng le.)
Dịch nghĩa: “Anh ấy đột nhiên bị bệnh.”
3.2. Ví dụ 2
醫生說她發病的原因是壓力過大。 (Yīshēng shuō tā fā bìng de yuán yīn shì yā lì guò dà.)
Dịch nghĩa: “Bác sĩ nói rằng nguyên nhân cô ấy phát bệnh là do áp lực quá lớn.”
3.3. Ví dụ 3
他在旅行中發病,需要立即就醫。 (Tā zài lǚxíng zhōng fā bìng, xūyào lìjí jiùyī.)
Dịch nghĩa: “Anh ấy bị bệnh trong chuyến du lịch và cần được cứu chữa ngay lập tức.”
4. Tổng Kết
Từ 發病 (fā bìng) không chỉ đơn thuần là từ ngữ để chỉ tình trạng sức khỏe, mà còn phản ánh được những vấn đề xã hội liên quan đến y tế, sức khỏe tinh thần. Hiểu được cấu trúc và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống liên quan đến sức khỏe.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn